Hôm nay tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng Vietcombank (VCB) mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá bạn có thể so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng lớn. Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận vào lúc 21h00 (30/03) có thể thấy có 4 ngoại tệ tăng giá, 7 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 7 ngoại tệ tăng giá và 12 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank điều chỉnh trái chiều
Ghi nhận hôm nay tỷ giá Vietcombank cho biến động tăng giảm trái chiều trên thị trường các ngân hàng. Khảo sát vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá đô là Úc tại nhiều ngân hàng được điều chỉnh tăng lấy lại mức giảm so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Vietcombank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giảm mạnh giá mua – bán từ 139 – 192 đồng ở cả hai chiều. Mức giá bán ra giảm xuống dưới ngưỡng 27.000 VND.
Ngoài ra, giá mua Euro tại các ngân hàng dao động trong khoảng 25.926 – 26.243 VND/EUR. Giá bán Euro dao động từ 26.587 – 26.965 VND/EUR. Sacombank lên là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất tại 27,703 VND. Giá bán Euro thấp nhất là tại Eximbank là 26.328 VND/EUR.
Trên thị trường chợ đen, tỷ giá Euro tăng 40 đồng ở chiều mua và 20 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 26.410 – 26.450 VND/EUR.
Ngoại tệ | Mua |
Bán
|
||
---|---|---|---|---|
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,164.30 | 17,337.67 | 17,881.22 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,862.15 | 18,042.58 | 18,608.22 |
SWISS FRANC | CHF | 23,950.61 | 24,192.54 | 24,950.99 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,441.54 | 3,476.31 | 3,585.83 |
DANISH KRONE | DKK | – | 3,585.47 | 3,720.13 |
EURO | EUR | 26,328.33 | 26,594.27 | 27,703.75 |
POUND STERLING | GBP | 30,960.05 | 31,272.77 | 32,253.19 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,893.27 | 2,922.50 | 3,014.12 |
INDIAN RUPEE | INR | – | 316.50 | 328.92 |
YEN | JPY | 203.80 | 205.86 | 214.45 |
KOREAN WON | KRW | 17.61 | 19.57 | 21.44 |
KUWAITI DINAR | KWD | – | 76,154.77 | 79,143.28 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | – | 5,514.90 | 5,631.19 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | – | 2,644.35 | 2,754.67 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | – | 304.85 | 339.70 |
SAUDI RIAL | SAR | – | 6,135.42 | 6,376.19 |
SWEDISH KRONA | SEK | – | 2,604.74 | 2,713.41 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16,681.76 | 16,850.26 | 17,378.53 |
THAILAND BAHT | THB | 653.01 | 725.57 | 752.82 |
US DOLLAR | USD | 22,950.00 | 22,980.00 | 23,160.00 |
Tỷ giá ngoại tệ quốc tế
USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền chủ chốt khác, mức giảm hôm nay 0,06% xuống 92,898 điểm vào lúc 6h45 (giờ Việt Nam).
Ngoài ra, tỷ giá euro so với USD tăng 0,07% lên 1,1770. Tỷ giá đồng bảng Anh so với USD tăng 0,11% lên 1,3773.
Tỷ giá USD so với yen Nhật tăng 0,02% lên 109,80.
Theo Reuters, tỷ giá USD đã đi lên trong bối cảnh tâm lý đầu tư an toàn tăng do lo ngại về nguy cơ vỡ nợ của quỹ đầu cơ.