Ghi nhận tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Đồng yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh giảm hầu hết cho cả 2 chiều mua vào – bán ra. Ngoài ra, tỷ giá won và nhân dân tệ đang có sự điều chỉnh nhẹ tại các ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật hôm nay
Ghi nhận hôm nay tỷ giá yen Nhật (JPY) ngày 31/3, giảm nhẹ cho cả 2 chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua. Tại ngân hàng Eximbank có giá mua yen Nhật cao nhất 206,26 VND/JPY.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 206,26 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Vietcombank ở mức 210,30 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
202,38 |
204,43 |
212,95 |
-1,42 |
-1,43 |
-1,5 |
Agribank |
205,06 |
206,39 |
210,67 |
-1,54 |
-1,54 |
-1,58 |
Techcombank |
205,15 |
205,07 |
214,09 |
-1,46 |
-1,49 |
-1,47 |
Vietinbank |
202,58 |
203,08 |
211,58 |
-1,32 |
-1,32 |
-1,32 |
BIDV |
202,56 |
203,78 |
211,92 |
-1,43 |
-1,44 |
-1,48 |
NCB |
205,15 |
206,35 |
211,26 |
-2,19 |
-2,19 |
-2,18 |
Eximbank |
206,26 |
206,88 |
210,30 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,43 |
Sacombank |
205,96 |
207,46 |
212,31 |
-1,34 |
-1,34 |
-1,33 |
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận tại 8 ngân hàng trong nước, hầu hết các đồng giá điều quay đầu giảm nhẹ so với phiên hôm qua. Trong hôm nay, tại Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.345 VND/AUD và ngân hàng Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.685 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17.131,25 |
17.304,29 |
17.846,78 |
-33,05 |
-33,38 |
-34,44 |
Agribank |
17.212 |
17.281 |
17.825 |
-49 |
-49 |
-50 |
Techcombank |
17.082 |
17.318 |
17.920 |
-48 |
-48 |
-49 |
Vietinbank |
17.305 |
17.405 |
17.955 |
-79 |
-79 |
-79 |
BIDV |
17.201 |
17.305 |
17.804 |
-64 |
-64 |
-66 |
NCB |
17.270 |
17.360 |
17.863 |
-60 |
-60 |
-58 |
Eximbank |
17.328 |
17.380 |
17.685 |
-103 |
-103 |
-105 |
Sacombank |
17.345 |
17.445 |
17.949 |
-60 |
-60 |
-63 |
Tỷ giá bảng Anh tại hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay tiếp tục giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.483 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.938 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.932,98 |
31.245,43 |
32.224,98 |
-27,07 |
-27,34 |
-28,21 |
Agribank |
31.243 |
31.432 |
31.998 |
-54 |
-54 |
-54 |
Techcombank |
31.067 |
31.313 |
32.216 |
-46 |
-47 |
-46 |
Vietinbank |
31.299 |
31.349 |
32.309 |
-82 |
-82 |
-82 |
BIDV |
31.030 |
31.218 |
32.281 |
-59 |
-59 |
-61 |
NCB |
31.270 |
31.390 |
32.121 |
-90 |
-90 |
-90 |
Eximbank |
31.324 |
31.418 |
31.938 |
-103 |
-103 |
-104 |
Sacombank |
31.483 |
31.583 |
31.993 |
-56 |
-56 |
-56 |
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay
Ghi nhận tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở 2 chiều mua vào – bán ra tăng nhẹ, 1 ngân hàng giảm và 1 ngân hàng giữ nguyên giá. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Trong đó, tại ngân hàng Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,59 VND/KRW và ngân hàng BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,33 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,63 |
19,59 |
21,46 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
0 |
19,44 |
21,38 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
0 |
24,00 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
18,59 |
19,39 |
22,19 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
18,28 |
20,19 |
21,33 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
NCB |
16,55 |
18,55 |
21,80 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, tại Vietcombank chiêu mua vào nhân dân tệ giảm giá. . Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.441,04 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ (CNY) và thấp nhất là BIDV với giá 3.565 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.441,04 |
3.475,80 |
3.585,31 |
-0,50 |
-0,51 |
-0,52 |
Techcombank |
0 |
3.451 |
3.582 |
0 |
-1 |
0 |
Vietinbank |
0 |
3.475 |
3.585 |
0 |
4 |
4 |
BIDV |
0 |
3.464 |
3.565 |
0 |
3 |
2 |
Eximbank |
0 |
3.469 |
3.572 |
0 |
0 |
0 |