Ghi nhận sáng hôm nay (3/3) vào lúc 11h00 giá vàng trong nước bắt đầu tăng trở lại. Trong đó, SJC ghi nhận tăng khoảng 20.000 – 200.000 đồng/lượng hiện đang bán với mốc trên 56 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 (3/3/2021)
Tại Công ty vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Tập đoàn Phú Quý đang tăng đồng loạt 100.000 đồng/lượng cho cả 2 chiều mua – bán.
Riêng Tập đoàn Doji và cửa hàng Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, vàng SJC cùng chiều điều chỉnh tăng lần lượt là 150.000 – 200.000 đồng/lượng chiều mua vào, chiều bán ra tăng 50.000 đồng/lượng. Tại Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng và Ngân hàng Eximbank, giá vàng SJC trưa nay đã tăng thêm từ 20.000 – 120.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 20.000 – 50.000 đồng/lượng so với ngày hôm trước.
Giá vàng SJC |
Khu vực |
Phiên sáng 2/3 |
Phiên hôm nay 3/3 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
55,65 |
56,05 |
55,75 |
56,15 |
+100 |
+100 |
Hà Nội |
55,65 |
56,07 |
55,75 |
56,17 |
+100 |
+100 |
|
Hệ thống Doji |
Hà Nội |
55,60 |
56,00 |
55,75 |
56,15 |
+150 |
+150 |
TP HCM |
55,60 |
56,00 |
55,75 |
56,15 |
+150 |
+150 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
55,65 |
56,00 |
55,75 |
56,10 |
+100 |
+100 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận |
TP HCM |
55,50 |
56,00 |
55,70 |
56,15 |
+200 |
+150 |
Hà Nội |
55,50 |
56,00 |
55,70 |
56,15 |
+200 |
+150 |
|
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
55,64 |
56,04 |
55,76 |
56,09 |
+120 |
+50 |
Mi Hồng |
TP HCM |
55,75 |
55,95 |
55,77 |
56,00 |
+20 |
+50 |
Tại ngân hàng Eximbank |
Toàn quốc |
55,75 |
55,95 |
55,77 |
55,97 |
+20 |
+20 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 11h00 (3/3/2021)
Cùng thời điểm 11h00 giá vàng 24k đang có chiều hướng tăng mạnh trong khoảng 200.000 – 400.000 đồng/lượng trên khắp hệ thông kinh doanh. Ở chiều mua vào tăng nhiều nhất 400.000 đồng/kg và chiều bán ra là 52,70 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra của vàng 24K là 53,70 triệu đồng/lượng.tại Tập đoàn Phú Quý.
Giá vàng 24K |
Khu vực |
Phiên sáng 2/3 |
Phiên hôm nay 3/3 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
52,60 |
53,30 |
52,95 |
53,65 |
+350 |
+350 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
52,55 |
53,55 |
52,85 |
53,80 |
+300 |
+250 |
TP HCM |
52,55 |
53,55 |
52,85 |
53,80 |
+300 |
+250 |
|
Tập đoàn Phú Quý |
Hà Nội |
52,30 |
53,30 |
52,70 |
53,70 |
+400 |
+400 |
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
52,50 |
53,30 |
52,80 |
53,60 |
+300 |
+300 |
Bảo Tín Minh Châu |
Toàn quốc |
52,55 |
53,65 |
52,75 |
53,85 |
+200 |
+200 |
Mi Hồng |
TP HCM |
53,05 |
53,35 |
53,30 |
53,60 |
+250 |
+250 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Giá vàng 18K hôm nay cập nhật lúc 11h00 ngày 3/3/2021
Ghi nhận giá vàng 18k hôm nay được cập nhật vào lúc 11h00 cũng trong chiều hướng tăng 00 – 270.000 đồng/lượng tại Công ty vàng bạc Đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji và hệ thống PNJ.
Tại cửa hàng Vàng Mi Hồng, giá vàng 18K trong phiên trưa nay không có sự điều chỉnh so với ngày hôm trước.
Giá vàng 18K |
Khu vực |
Phiên sáng 2/3 |
Phiên hôm nay 3/3 |
Chênh lệch |
|||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng |
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng |
||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn |
TP HCM |
38,12 |
40,12 |
38,39 |
40,39 |
+270 |
+270 |
Tập đoàn Doji |
Hà Nội |
39,16 |
41,16 |
39,35 |
41,35 |
+190 |
+190 |
TP HCM |
39,16 |
41,16 |
39,35 |
41,35 |
+190 |
+190 |
|
Hệ thống PNJ |
TP HCM |
38,73 |
40,13 |
38,95 |
40,35 |
+220 |
+220 |
Mi Hồng |
TP HCM |
35,80 |
37,80 |
35,80 |
37,80 |
– |
– |
Bảng giá vàng hôm nay tại các tỉnh thành khác trên cả nước
Đơn vị: đồng/lượng
LOẠI VÀNG | GIÁ MUA | GIÁ BÁN |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 55,700,000 | 56,100,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,200,000 | 53,750,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 53,200,000 | 53,850,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 52,850,000 | 53,550,000 |
Vàng nữ trang 99% | 52,020,000 | 53,020,000 |
Vàng nữ trang 75% | 38,317,000 | 40,317,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 29,373,000 | 31,373,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 20,483,000 | 22,483,000 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,120,000 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,120,000 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,120,000 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,120,000 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55,670,000 | 56,130,000 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55,680,000 | 56,120,000 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,100,000 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,100,000 |
Quãng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,100,000 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55,720,000 | 56,150,000 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55,700,000 | 56,120,000 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55,680,000 | 56,120,000 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55,680,000 | 56,120,000 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55,680,000 | 56,120,000 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55,680,000 | 56,120,000 |